Quy định về cấu trúc đề thi HSG tỉnh 2018
CẤU TRÚC ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Thông báo số 2268/TB-SGDĐT ngày 19/09/2018)
Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục đại trà và giáo dục mũi nhọn ở các trường trung học, để các nhà trường chủ động xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo cấu trúc đề thi học sinh giỏi tỉnh cấp trung học phổ thông (THPT) từ năm học 2018- 2019 như sau:
I. MÔN TOÁN
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
I | 1 | Hàm số bậc nhất, bậc hai, hàm số lượng giác: - Sự biến thiên của hàm số. - Đồ thị hàm số. - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. - Bài toán liên quan. | 2 |
2 | Phương trình, bất phương trình quy về bậc hai: - Giải phương trình, bất phương trình - Các bài toán liên quan: Tìm ĐK để PT có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất,vv | 2 | |
II | 1 | Phương trình lượng giác: - Giải các PT lượng giác - Các bài toán liên quan: Tìm ĐK để PT có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất,vv | 2 |
2 | Hệ PT, hệ bất PT: - Giải hệ phương trình. - Giải và biện luận hệ bất phương trình. - Các bài toán liên quan | 2 | |
III | 1 | Bất đẳng thức; Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; Bài toán tổng hợp: - Chứng minh bất đẳng thức; - Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; - Các bài toán tổng hợp. | 2 |
2 | Dãy số, giới hạn, hàm số liên tục: - Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. - Tính giới hạn dãy số, hàm số. - Hàm số liên tục và ứng dụng. | 2 | |
IV | 1 | Tổ hợp và xác suất: - Giải các bài toán về nhị thức Niu- tơn: khai triển, tìm hệ số, số hạng, số mũ lũy thừa, vv | 2 |
2 | Hình học phẳng: - Các bài toán về hình học phẳng, các phép dời hình trong mặt phẳng - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Vec tơ và các phép toán vec tơ, đường thẳng, đường tròn, các đường cô nic, - Các bài toán liên quan | 2 | |
V | 1 | Hình học không gian: - Véc tơ trong không gian; - Các bài toán chứng minh tính chất của hình học không gian: Điểm, đường, mặt, quan hệ song song, quan hệ vuông góc, xác định thiết diện. | 2 |
2 | - Tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng; tính diện tích thiết diện. | 2 |
Cụ thể:
A. Chương trình chuẩn:
Giải tích: Hết tiết 64
Hình học: Hết tiết 32
B. Chương trình nâng cao:
Giải tích: Hết tiết 64
Hình học: Hết tiết 32
3. Loại câu hỏi: tự luận
4. Ma trận đề thi
TT | Nội dung | Mức độ đánh giá | Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
1 | Hàm số bậc nhất, bậc hai, hàm số lượng giác: - Sự biến thiên của hàm số. - Đồ thị hàm số. - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. - Bài toán liên quan. | 1 câu
2,0 đ |
|
|
| 1 câu
2,0đ |
2 | Phương trình, bất phương trình quy về bậc hai: - Giải phương trình, bất phương trình - Các bài toán liên quan: Tìm ĐK để PT có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất,v..v |
| 1 câu
2,0 đ |
|
| 1 câu
2,0đ |
1 | Phương trình lượng giác: - Giải các PT lượng giác - Các bài toán liên quan: Tìm ĐK để PT có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất,v..v |
| 1 câu
2,0 đ |
|
| 1 câu
2,0 đ |
2 | Hệ PT, hệ bất PT: - Giải hệ phương trình. - Giải và biện luận hệ bất phương trình. - Các bài toán liên quan |
|
| 1 câu
2,0 đ |
| 1 câu
2,0 đ |
1 | Bất đẳng thức; Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; Bài toán tổng hợp: - Chứng minh bất đẳng thức; - Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất; - Các bài toán tổng hợp. |
|
|
| 1 câu
2,0 đ | 1 câu
2,0 đ |
2 | Dãy số, giới hạn, hàm số liên tục: - Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. - Tính giới hạn dãy số, hàm số. - Hàm số liên tục và ứng dụng. |
|
| 1 câu
2,0 đ |
| 1 câu
2,0đ |
1 | Tổ hợp và xác suất: - Giải các bài toán về nhị thức Niu- tơn: khai triển, tìm hệ số, số hạng, số mũ lũy thừa, .v. v |
| 1 câu
2,0 đ |
|
| 1 câu
2,0đ |
2 | Hình học phẳng: - Các bài toán về hình học phẳng, các phép dời hình trong mặt phẳng - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Vec tơ và các phép toán vec tơ, đường thẳng, đường tròn, các đường cô nic, - Các bài toán liên quan |
|
| 1 câu
2,0 đ |
| 1 câu
2,0đ |
1 | Hình học không gian: - Véc tơ trong không gian; - Các bài toán chứng minh tính chất của hình học không gian: Điểm, đường, mặt, quan hệ song song, quan hệ vuông góc, xác định thiết diện. | 1 câu
2,0 đ |
|
|
| 1 câu
2,0đ |
2 | Hình học không gian: - Tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng; tính diện tích thiết diện. |
|
| 1 câu
2,0 đ |
| 1 câu
2,0đ |
Cộng | 2 câu 4,0 đ | 3 câu 6,0 đ | 4 câu 8,0 đ | 1 câu 2,0 đ | 10 câu 20 đ |
II. MÔN VẬT LÍ
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Câu trúc đề thi
TT | Phần kiến thức | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Cơ học | 6,0 | 1- 3 | Tự luận |
2 | Nhiệt học | 2,0 | 1 | Tự luận |
3 | Điện học | 6,0 | 1- 3 | Tự luận |
4 | Quang học | 4,0 | 1- 2 | Tự luận |
5 | Phương án thực hành | 2,0 | 1 | Tự luận |
Tổng | 20,0 | 5- 10 | Tự luận |
3. Nội dung thi
Nội dung thi thuộc chương trình Vật lí lớp 10, 11 THPT (Chương trình cơ bản và Nâng cao). Bao gồm:
TT | Phần kiến thức | Nội dung thi |
1 | Cơ học | - Động học chất điểm; - Động lực học chất điểm. Các lực trong cơ học; - Tĩnh học vật rắn; - Các định luật bảo toàn. |
2 | Nhiệt học | - Chất khí; - Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể; - Các cơ sở của nhiệt động lực học. |
3 | Điện học
| - Điện tích. Điện trường; - Dòng điện không đổi; - Dòng điện trong các môi trường; - Từ trường; - Cảm ứng điện từ. |
4 | Quang học
| - Khúc xạ ánh sáng; - Mắt. Các dụng cụ quang. |
5 | Bài tập về phương án thực hành
| - Giải thích hoặc chứng minh các hiện tượng vật lí; - Xây dựng phương án thí nghiệm, đo đạc các đại lượng vật lí; - Sử lí số liệu, rút ra kết luận; - Đánh giá sai số, nguyên nhân và biện pháp hạn chế sai số. |
4. Mức độ yêu cầu
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết và Thông hiểu: 50%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
III. MÔN HOÁ HỌC
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
STT | Các phần | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Kiến thức cơ bản lớp 10,11 | 4,0 | 2 | Tự luận |
2 | Lý thuyết vô cơ lớp 10,11 | 4,0 | 2 | Tự luận |
3 | Lý thuyết hữu cơ lớp 11 | 4,0 | 2 | Tự luận |
4 | Bài tập vô cơ lớp 10,11 | 4,0 | 2 | Tự luận |
5 | Bài tập hữu cơ lớp 11 | 2,0 | 1 | Tự luận |
6 | Thực hành thí nghiệm lớp 10,11 | 2,0 | 1 | Tự luận |
| Tổng | 20,0 | 10 | Tự luận |
3. Nội dung thi
STT | Các phần | Nội dung thi |
1
|
Kiến thức cơ bản lớp 10,11 | - Nguyên tử. - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và định luật tuần hoàn. - Liên kết hoá học. - Phản ứng oxi hoá khử. - Sự điện ly. - Tốc độ phản ứng hoá học, cân bằng hoá học |
2 |
Lý thuyết vô cơ lớp 10,11 | - Halogen. - Lưu huỳnh - Nitơ-Phốt pho - Cacbon và hợp chất của cacbon. |
3 |
Lý thuyết hữu cơ lớp 11
| - Đại cương về hoá hữu cơ. - Hiđrocacbon no, Hiđrocacbon không no - Hiđrocacbon thơm - nguồn hiđrocacbon thiên nhiên hệ thống hóa về hiđrocacbon - Dẫn xuất halogen-ancol- phenol. |
4 | Bài tập vô cơ lớp 10,11 | Tổng hợp kiến thức hoá vô cơ lớp 10, 11 |
5 | Bài tập hữu cơ lớp 11 | Tổng hợp kiến thức hoá hữu cơ lớp 11 |
6 | Thực hành thí nghiệm | Thí nghiệm trong chương trình Hóa học lớp 10, lớp 11 hiện hành của Bộ GDĐT |
4. Mức độ yêu cầu
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết: 20%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
IV. MÔN SINH HỌC
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
TT | Các phần | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Sinh học tế bào (lớp 10 Chuẩn và Nâng cao) | 6,0 | 2- 3 | Tự luận |
2 | Sinh học vi sinh vật (lớp 10) | 4,0 | 2 | Tự luận |
3 | Sinh học cơ thể (lớp 11) | 10,0 | 4- 5 | Tự luận |
Tổng số | 20,0 | 8- 10 | Tự luận |
3. Nội dung thi
TT | Phần | Nội dung thi |
1
|
Sinh học tế bào (lớp 10 Chuẩn và Nâng cao) | Chương I. Thành phần hóa học của tế bào |
Chương II. Cấu trúc tế bào | ||
Chương III. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào | ||
Chương IV. Phân bào | ||
2 | Sinh học vi sinh vật (lớp 10 Chuẩn và Nâng cao) | Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật |
Chương II. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật | ||
Chương III. Vi rút và bệnh truyền nhiễm | ||
3 |
Sinh học cơ thể (lớp 11 Chuẩn và Nâng cao) | Chương I. Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng |
Chương II. Cảm ứng | ||
Chương III. Sinh trưởng và phát triển | ||
Chương IV. Sinh sản | ||
4 | Thí nghiệm thực hành Sinh học | Mô tả thí nghiệm thực hành theo chương trình SH lớp 10, lớp 11 hiện hành của Bộ GDĐT |
4. Mức độ yêu cầu
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết: 20%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
V. MÔN TIN HỌC
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
Đề thi chọn học sinh giỏi môn tin học yêu cầu sử dụng ngôn ngữ lập trình (Pascal, C hoặc C++) lập chương trình để giải các bài toán (chủ yếu nằm trong chương trình Tin học lớp 11 và 10). Đề thi gồm có 5 câu, thời gian làm bài 180 phút, được phân bố như sau:
Câu 1 (6 điểm):
Kiểm tra các kỹ năng cơ bản về lập trình, hiểu biết về ngôn ngữ lập trình, giải quyết bài toán cơ bản (mức độ Trung bình hoặc trung bình khá) trong chương trình học. Không yêu cầu sử dụng các giải thuật đặc biệt.
Câu 2 (5 điểm):
Kiểm tra các kỹ năng cơ bản về lập trình, hiểu biết về ngôn ngữ lập trình, giải quyết bài toán cơ bản (trung bình khá hoặc khá) trong chương trình học. Không yêu cầu sử dụng các giải thuật đặc biệt.
Câu 3 (4 điểm):
Áp dụng các thuật toán cơ bản như sắp xếp, tìm kiếm, hoặc bài toán không đòi hỏi các thuật toán đặc biệt. Mức độ khá
Câu 4 (3 điểm):
Áp dụng các thuật toán cơ bản như sắp xếp, tìm kiếm, có thể kết hợp với việc tổ chức dữ liệu một cách hợp lý. Mức độ khá giỏi.
Câu 5 (2 điểm):
Áp dụng các thuật toán cơ bản như sắp xếp, tìm kiếm, có thể kết hợp với việc tổ chức dữ liệu một cách hợp lý. Mức độ giỏi.
Chú ý:
- Bài thi được chấm bằng chương trình chấm tự động (chạy các test), có so sánh thời gian chạy chương trình của các thí sinh để đánh giá. Chỉ xem xét văn bản chương trình để cho điểm trong các trường hợp đặc biệt.
- Số test của mỗi câu có thể bằng số điểm hoặc gấp đôi, ba, số điểm và các test phải dần hướng tới tính hoàn thiện bài toán, dữ liệu lớn dần, độ phức tạp tăng dần,
VI. MÔN NGỮ VĂN
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
Phần I: Đọc hiểu (6,0 điểm)
- Ngữ liệu mở trong hoặc ngoài chương trình và sách giáo khoa.
- Thực hiện trả lời yêu cầu 4 câu hỏi dựa trên chuẩn kiến thức và kĩ năng lớp 10 và lớp 11 hiện hành, mức độ từ dễ đến khó.
Phần II: Tạo lập văn bản (14,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm): Nghị luận xã hội
Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài văn nghị luận xã hội dạng đề mở. Độ dài không quá 400 chữ (khoảng từ 35-40 dòng tờ giấy thi)
- Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí.
- Nghị luận về một hiện tượng đời sống.
Câu 2 (10,0 điểm): Nghị luận văn học
Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học, kiến thức lý luận văn học để viết bài nghị luận văn học. So sánh với chương trình Ngữ văn 10.
3. Mức độ yêu cầu
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết và Thông hiểu: 50%; Vận dụng và Vận dụng cao: 50%.
VII. MÔN LỊCH SỬ
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
TT | Các phần | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Lịch sử thế giới | 6,0 | 2 | Tự luận |
2 | Lịch sử Việt Nam | 12,0 | 3 | Tự luận |
3 | Lịch sử địa phương | 2,0 | 1 | Tự luận |
Tổng số | 20,0 | 6 | Tự luận |
3. Nội dung thi
a. Lịch sử thế giới:
- Các quốc gia cổ đại phương Đông.
- Các quốc gia cổ đại phương Tây-Hi lạp và Rô ma.
- Trung Quốc thời phong kiến.
- Tây Âu thời trung đại.
- Các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại.
- Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
- Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918).
- Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
- Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
- Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945).
b. Lịch sử Việt Nam:
- Việt nam thời nguyên thuỷ
- Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam.
- Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
- Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (từ thế kỉ X đến thế kỉ XV).
- Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở các thế kỷ X-XV
- Xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc trong các thế kỉ X-XV.
- Nhân dân Việt nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ 1858-1873.
- Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX.
- Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế giới thế giớ thứ nhất (1914).
- Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897- 1913).
c. Lịch sử địa phương:
Lịch sử Đảng bộ tỉnh và truyền thống cách mạng của nhân dân Thanh Hoá.
4. Mức độ yêu cầu: Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết: 20%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
Lưu ý: Đề thi có nội dung thực hành kĩ năng lập bảng biểu, bảng so sánh các sự kiện lịch sử.
VIII. MÔN ĐỊA LÍ
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
TT | Các phần | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi |
1 | Địa lí đại cương (lớp 10) | 7,0 | 2 | Tự luận |
2 | Địa lí KT - XH thế giới (lớp11) | 7,0 | 2 | Tự luận |
3 | Kỹ năng (Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích bảng số liệu, biểu đồ). | 6,0 | 1 | Tự luận |
Tổng số | 20,0 | 5 | Tự luận |
3. Nội dung thi
TT | Phần | Nội dung thi |
1 |
Địa lí đại cương (lớp 10) | Vũ trụ - Các hệ quả chuyển động của Trái Đất. |
Cấu trúc của Trái Đất, các quyển của lớp vỏ Địa lí. - Một số quy luật của lớp vỏ Địa lí. | ||
Địa lí dân cư - Cơ cấu nền kinh tế. Địa lí ngành kinh tế | ||
Môi trường và sự phát triển bền vững | ||
2 | Địa lí KT - XH thế giới (lớp 11) | Khái quát nền KT - XH thế giới |
Địa lí khu vực và quốc gia. | ||
3 | Kỹ năng (Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích bảng số liệu, biểu đồ). | Vẽ biểu đồ (tròn, cột, đường, miền, kết hợp...) |
Nhận xét và giải thích bảng số liệu, biểu đồ. |
4. Mức độ yêu cầu:
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết: 20%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
IX. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
TT | Nội dung | Số điểm | Số câu hỏi | Loại câu hỏi | |
1
|
Lớp10 | Công dân với việc hình thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học | 3,0 | 1 | Tự luận |
2 | Công dân với đạo đức | 6,0 | 2 | Tự luận | |
3 | Lớp11 | Công dân với kinh tế | 4,0 | 1 | Tự luận |
4 | Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội | 7,0 | 2 | Tự luận | |
TỔNG | 20,0 | 6 |
|
3. Nội dung đề thi
TT | Lớp | Chủ đề | Nội dung thi |
1 |
10 | Công dân với việc hình thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học | Bài: 1,3,4,5,6,7,9 |
Công dân với đạo đức | Bài: 10,11,12,13,14,15,16 | ||
2 |
11 | Công dân với kinh tế | Bài: 1,2,3,4,5,6,7 |
Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội | Bài: 8,9,10,11,12 |
4. Mức độ yêu cầu
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết: 20%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
5. Lưu ý
a. Đề thi phải là những kiến thức cơ bản trong chương trình, là những kiến thức cần thiết và liên quan trực tiếp đến học sinh. Không lạm dụng ca dao tục ngữ để giải quyết những nội dung kiến thức không thuộc kiến thức cơ bản của các bài học làm học sinh suy nghĩ lạc đề, không đáp ứng mục tiêu đề ra.
b. Không thi những nội dung giảm tải theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 09 năm 2011 của Bộ GDĐT và các bài đọc thêm hoặc ngoại khóa không đưa vào nội dung thi học sinh giỏi.
c. Những nội dung có liên quan đến các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, các Luật, Bộ luật cần cập nhật kiến thức, số liệu mới và có nguồn trích dẫn rõ ràng.
X. MÔN TIỀNG ANH
1. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
2. Cấu trúc đề thi
2.1. Ngữ âm (5 câu hỏi tương đương 5 điểm)
a) Xác định đúng trọng âm của từ
b) Xác định đúng cách đọc các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm
2.2. Từ vựng (15 câu hỏi tương đương 15 điểm)
a) Cấu tạo từ (Word formation)
b) Kết hợp từ (Collocation)
2.3. Ngữ pháp (15 câu hỏi tương đương 15 điểm)
a) Mạo từ
b) Danh từ
c) Đại từ
d) Động từ (tenses, voice, moods, infinitives, gerund, participles, subjunctive, unreal past, ...........)
e) Tính từ
f) Trạng từ
g) Giới từ
h) Liên từ
i) Câu đơn, câu phức, các mệnh đề trong câu phức (relative clauses, contitionals, concession, clauses of purpose, clauses of result, clauses of reason, clauses of time, ........)
j) Lối nói trực tiếp, gián tiếp
k) Đảo ngữ
l) Cụm động từ (phrasal verbs)
m) Từ hạn định
n) Từ nối
2.4. Đọc hiểu (30 câu hỏi tương đương 30 điểm)
Kiểm tra kỹ năng đoán nghĩa của từ trong văn cảnh, kỹ năng dự đoán ý, kỹ năng suy luận ý, kỹ năng đọc lấy ý chính, lấy thông tin cụ thể, chính xác, kỹ năng tóm tắt ý .những đoạn văn có độ dài 300 - 400 từ theo các chủ điểm đã học.
2.5. Viết (20 điểm)
a) Viết câu gần nghĩa với câu cho trước dựa vào từ gợi ý (Transformation)
b) Viết câu hoàn chỉnh dựa vào từ gợi ý (Sentence building)
c) Viết đoạn văn (paragraph) (150 từ), bài luận (essay) (250-300 từ) theo chủ điểm, diễn dịch thông tin trên biểu đồ, biểu bảng ..đảm bảo đúng tiêu chí của văn bản viết học thuật.
2.6. Nghe hiểu (15 điểm)
a) Nghe và xác định thông tin đúng , sai (Decide whether the statements are True or False. (5 points)
b) Nghe và điền từ vào ô trống (Fill in each blank with word (s)/number. (5 points)
c) Nghe và trả lời câu hỏi. (Answer questions: Multiple choice questions / Open ended questions.) (5 points)
Tổng điểm toàn bài 100 chia 5 quy về thang điểm 20
3. Nội dung thi
d) Ngữ âm
e) Từ vựng
f) Ngữ pháp
g) Đọc hiểu
h) Viết
i) Nghe hiểu
4. Loại câu hỏi: Gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận
5. Mức độ yêu cầu
Đề thi gồm 4 mức độ yêu cầu theo tỉ lệ sau: Nhận biết: 20%; Thông hiểu: 30%; Vận dụng: 30%; Vận dụng cao: 20%.
![](/page/web/themes/vnEdu_style13/css/images/refress_comment.jpg)